MỘT SỐ HUYỆT VÙNG LƯNG
(T11/2019)
Tài liệu tham khảo: Huyệt Vị Châm Cứu Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương, cập nhật và tái bản 2009 (World Health Organiztion Regional Office for the Western Pacific, WHO Standard Acupuncture Point Locations in Western Pacific Region, WPRO, Manila, Philipines, 2009) và các tài liệu khác.
Kinh Tiểu trường: Thiên tông (SI11)
Kinh Bàng quang: Đại Trữ (BL11), Phong Môn (BL12), Phế Du (BL13), Tâm Du (BL15), Cách Du (BL17), Can Du (BL18), Tỳ Du (BL20), Thận Du (BL23), Khí Hải Du (BL24), Đại Trường Du (BL25), Quan Nguyên Du (BL26), Trật Biên (BL54),
Kinh Đởm: Kiên Tỉnh (GB21), Hoàn Khiêu (GB30),
Thiên tông (SI11)
天宗 / Tianzhong / Heavenly Gathering
Vị trí: Ở vùng xương vai, trong chỗ lõm giữa 1/3 trên và 2/3 dưới của đường nối từ điểm giữa gai vai với góc dưới xương vai.
(In the scapular region, in the depression |
|
Chủ trị: Đau vai, viêm quanh khớp vai; yếu liệt chi trên. | |
Cách châm: Châm thẳng 0,5-0,7 thốn; cứu. | |
Kiên Tỉnh (GB21)
肩井 / Jianjing / Shoulder Well
Vị trí: Ở vùng cổ sau, tại trung điểm/điểm giữa đường nối mỏm gai đốt sống cổ thứ 7 (C7) với đầu ngoài cùng mỏm cùng vai.
(In the posterior region of the neck, at the |
|
Chủ trị: Đau cổ vai, đau lưng; viêm tuyến vú, tắc sữa. | |
Cách châm: Châm thẳng 0,3-0,5 thốn; cứu. Chú ý nguy cơ tràn khí màng phổi. | |
Đại Trữ (BL11)
Great Shuttle / DAZHU (dà zhù) / 大杼
Vị trí: Ở vùng lưng trên, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống ngực thứ 1 (T1), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.
(In the upper back region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the first thoracic vertebra (T1), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.) |
|
Chủ trị: Đau cổ vai, đau nhức xương; cảm mạo, sốt, đau đầu. | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu. | |
Phong Môn (BL12)
Wind Gate / Feng Men (fēng mén) / 风门
Vị trí: Ở vùng lưng trên, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống ngực thứ 2 (T2), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.
(In the upper back region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the second thoracic vertebra (T2), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.) |
|
Chủ trị: Đau cổ vai, đau lưng, cảm mạo, sốt, ho, suyễn, đau đầu. | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu. | |
Phế Du (BL13)
LUNG SHU / FEISHU (FÈI SHÙ) / 肺俞
Vị trí: Ở vùng lưng trên, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống ngực thứ 3 (T3), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.
(In the upper back region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the third thoracic vertebra (T3), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.) |
|
Chủ trị: Đau cổ vai, đau lưng; ho, suyễn, khó thở, tức ngực, cảm cúm, nghẹt mũi, sốt về chiều, ra mồ hôi trộm. Viêm tuyến vú, viêm mí mắt (chắp lẹo). | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu. | |
Tâm Du (BL15)
HEART SHU / XINSHU (XĪN SHÙ) / 心俞
Vị trí: Ở vùng lưng trên, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống ngực thứ 5 (T5), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.
(In the upper back region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the fifth thoracic vertebra (T5), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.) |
|
Chủ trị: Đau lưng, đau tức ngực, hồi hộp, rối loạn nhịp tim, mất ngủ. | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu. | |
Cách Du (BL17)
DIAPHRAGM SHU / GESHU (GÉ SHÙ) / 膈俞
Vị trí: Ở vùng lưng trên, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống ngực thứ 7 (T7), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.
(In the upper back region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the seventh thoracic vertebra (T7), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.) Lưu ý: Góc dưới của xương vai ngang mức mỏm gai đốt sống lưng thứ 7 (T7). (Note: The inferior angle of the scapula is at the same level as the spinous process of the seventh thoracic vertebra.) |
|
Chủ trị: Đau lưng; nấc, nôn; triều nhiệt, ra mồ hôi trộm. Các bệnh về huyết như huyết hư, huyết nhiệt, xuất huyết. Hồi hộp, mất ngủ. | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu. | |
Can Du (BL18)
LIVER SHU / GANSHU (GĀN SHÙ) / 肝俞
Vị trí: Ở vùng lưng trên, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống ngực thứ 9 (T9), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.
(In the upper back region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the ninth thoracic vertebra (T9), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.) |
|
Chủ trị: Đau lưng, đau tức ngực sườn; đau đầu, chóng mặt. Bệnh về mắt như đau mắt, viêm kết mạc. Chứng vàng da (viêm gan, viêm túi mật). | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu. | |
Tỳ Du (BL20)
SPLEEN SHU / PISHU (PÍ SHÙ) / 脾俞
Vị trí: Ở vùng lưng trên, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống ngực thứ 11 (T11), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.
(In the upper back region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the 11th thoracic vertebra (T11), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.) |
|
Chủ trị: Đau lưng, đầy bụng, khó tiêu, tiêu chảy, phù. | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu. | |
Thận Du (BL23)
KIDNEY SHU / SHENSHU (SHÈN SHÙ) / 肾俞
Vị trí: Ở vùng thắt lưng, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống thắt lưng thứ 2 (L2), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.
(In the lumbar region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the second lumbar vertebra (L2), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.) |
|
Chủ trị: Đau lưng-thắt lưng, mỏi gối, đau đầu, chóng mặt, ù tai. Liệt dương, xuất tinh sớm, di mộng tinh; kinh nguyệt không đều. Đái dầm, đắt dắt, phù; tiêu chảy mạn tính. | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu. | |
Khí Hải Du (BL24)
SEA OF QI SHU / QI HAI SHU (QÌ HǍI SHŪ) / 气海俞
Vị trí: Ở vùng thắt lưng, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống thắt lưng thứ 3 (L3), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.
(In the lumbar region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the third lumbar vertebra (L3), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.) |
|
Chủ trị: Đau thắt lưng, đau bụng, trướng bụng, tiêu chảy, táo bón. Kinh nguyệt không đều, rong kinh. | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu. | |
Đại Trường Du (BL25)
LARGE INTESTINE SHU / DACHANGSHU (DÀ-CHÁNG SHÙ) / 大肠俞
Vị trí: Ở vùng thắt lưng, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống thắt lưng thứ 4 (L4), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.
(In the lumbar region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the fourth lumbar vertebra (L4), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.) |
|
Chủ trị: Đau thắt lưng, đau thần kinh tọa, yếu liệt chi dưới. Đau bụng, trướng bụng, tiêu chảy, táo bón, kiết lỵ. | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu. | |
Quan Nguyên Du (BL26)
ORIGIN PASS SHU / GUAN YUAN SHU (GUĀN YUÁN SHŪ) / 光元俞
Vị trí: Ở vùng thắt lưng, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống thắt lưng thứ 5 (L5), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.
(In the lumbar region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the fifth lumbar vertebra (L5), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.) |
|
Chủ trị: Đau thắt lưng, đau thần kinh tọa. Đau bụng, trướng bụng, tiêu chảy, đái dầm… | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu. | |
Trật Biên (BL54)
梁丘 /
Vị trí: Ở vùng mông, ngang mức lỗ cùng sau thứ 4, cách mào cùng giữa phía ngoài 3 thốn-B.
(In the buttock region, at the same level as Lưu ý: Huyệt nằm cách phía ngoài khe cùng 3 thốn-B, ngang mức huyệt Bạch hoàn du (BL30). (Note: 3 B-cun lateral to the sacral hiatus, at the same level as BL 30.) |
|
Chủ trị: Đau thắt lưng-cùng, đau thần kinh tọa, trĩ. | |
Cách châm: Châm thẳng 1-1,5 thốn; cứu. | |
Hoàn Khiêu (GB30)
Huantiao 環(环)跳
Vị trí: Ở vùng mông, tại chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đoạn nối từ ụ mấu chuyển lớn xương đùi với khe cùng.
(In the buttock region, at the junction of the lateral one third and medial two thirds of the line connecting the prominence of the greater trochanter with the sacral hiatus.) Lưu ý: Huyệt dễ xác định khi nằm nghiêng bên và gấp đùi. (Note: GB30 is easier to locate when the Lưu ý: Vị trí thay đổi của huyệt Hoàn khiêu (GB30) – ở vùng mông, tại chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong của đoạn giữa ụ mấu chuyển lớn xương đùi và gai chậu trước trên. (Remarks: Alternative location for GB30 – |
|
Chủ trị: Đau mông, đau khớp háng, đau thắt lưng hông. Đau dây thần kinh tọa, yếu liệt chi dưới. | |
Cách châm: Châm thẳng 1,5-3 thốn; cứu. | |
Đại chùy (GV14)
Great Vertebra / DAZHUI (dà zhuī) / 大椎
Vị trí: Ở vùng cổ sau, trong chỗ lõm phía dưới mỏm gai đốt sống cổ thứ 7 (C7), trên đường giữa sau.
(In the posterior region of the neck, in the Lưu ý 1: Khi ngồi với tư thế đầu ở vị trí bình thường, thì vị trí nổi cao nhất ở mặt sau cổ là mỏm gai đốt sống cổ thứ 7 (C7). Gập cổ ra trước có thể sờ được mỏm gai C7 dễ dàng. (Note 1: When the head is in a neutral Lưu ý 2: Có thể sờ thấy được đốt sống cổ C7 hơi xoay khi xoay đầu với cổ hơi gập. (Note 2: Slight rotation of C7 can be palpated by rotating the head with the neck slightly flexed.) |
|
Chủ trị: Cứng cổ, cứng cột sống, đau đầu. Sốt, cảm mạo, ho, hen, khạc đờm, đau họng, nôn mửa, nôn ra máu, chảy máu mũi, không có mồ hôi, ra mồ hôi trộm, đau nhức xương, đau các khớp. Nặng tức ngực sườn, tăng huyết áp, mất ngủ, động kinh. | |
Cách châm: Châm hướng mũi kim chếch lên trên, luồn kim dưới mỏm gai C7, vào khoảng gian đốt sống C7-T1, sâu 0,5-1 thốn; cứu. | |
Mệnh môn (GV4)
Gate of Life / MINGMEN (mìng mén) / 命门
Vị trí: Ở vùng thắt lưng, trong chỗ lõm phía dưới mỏm gai đốt sống thắt lưng thứ 2 (L2), trên đường giữa sau.
(In the lumbar region, in the depression |
|
Chủ trị: Đau cứng cột sống lưng-thắt lưng. Liệt dương, xuất tinh sớm, di mộng tinh, khí hư, rong kinh, kinh nguyệt không đều, tiêu chảy mạn tính. Sa trực tràng, trĩ, đi cầu phân máu. Sốt không ra mồ hôi, người nhiệt, đau nhức trong xương, ngũ tạng nhiệt. Đau đầu, chóng mặt, ù tai, động kinh. Lạnh từ đầu gối trở xuống, hoặc lạnh bàn tay bàn chân. | |
Cách châm: Châm chếch lên trên dưới mỏm gai L2, sâu 0,3-1 thốn; cứu. | |
Định suyễn (EX-B1)
梁丘 /
Vị trí: Theo Atlas of Acupuncture: Phía ngoài bờ dưới mỏm gai đốt sống cổ thứ 7 (C7) 0,5 thốn-B. | |
Chủ trị: Ho, hen suyễn, dị ứng. Đau cứng cổ gáy. | |
Cách châm: Châm hướng vào trong sâu 0,5-1 thốn. | |
Hoa Đà Giáp Tích (EX-B2)
梁丘 /
Vị trí: Theo Atlas of Acupuncture: 17 cặp huyệt, phía ngoài bờ dưới các mỏm gai 0,5 thốn-B, cạnh các mỏm khớp cột sống (spinal facet joint).
|
|
Chủ trị: Đau khớp cột sống, bệnh lý tạng phủ và vùng liên quan tiết đoạn thần kinh tương ứng. | |
Cách châm: Châm thẳng hoặc tốt nhất là châm chếch hướng vào trong đến đốt sống, sâu 0,5-1 thốn, có thể sâu đến 1,5 thốn nếu châm ở vùng thắt lưng. | |
Tài liệu tham khảo
Tiếng Anh
- World Health Organization Regional Office for the Western Pacific, WHO Standard Acupuncture Point Locations in the Western Pacific Region, WPRO, Manila, Philippines, 2009.
- Deadman P, Baker K, Al-khafaji M, A Manual of Acupuncture, Journal of Chinese Medicine Publications, California, 2000.
- Cheng Xinnong, Chinese Acupuncture and Moxibustion, 3rd Edition, 18th Printing, Foreign Languages Press, 2017.
- Claudia Focks, Atlas of Acupuncture, Churchill Livingstone, 2008.
- Yu-Lin Lian. Pictorial Atlas of Acupuncture: An Illustrated Manual of Acupuncture Points, 1 edition. H.f.ullmann publishing: 2012.
- Beijing College of Traditional Chinese Medicine, Shanghai College of Traditional Chinese Medicine, Nanjing College of Traditional Chinese Medicine, The Acupuncture Institute of the Academy of Traditional Chinese Medicine. Essentials of Chinese Acupuncture. Foreign Languages Press; Beijing, China: 1993.
- The Cooperative Group of Shandong Medical College and Shandong College of Traditional Chinese Medicine. Anatomical Atlas of Chinese Acupuncture Points.Shandong Science and Technology Press; Jinan, China: 1990.
Tiếng Việt
- Hoàng Bảo Châu, Lã Quang Nhiếp. Châm cứu học. Tập 1. Nhà xuất bản Y học; Hà Nội: 1978.
- Học viện y học cổ truyền Trung Quốc. Châm cứu học Trung Quốc. Hoàng quý dịch. Nhà xuất bản Y học; Hà Nội: 2000.
- Trần Thúy, Phạm Duy Nhạc, Hoàng Bảo Châu. Bài giảng Y học cổ truyền. Tái bản lần thứ 4. Tập 2. Nhà xuất bản Y học; Hà Nội: 2005.
- Phan Quan Chí Hiếu. Châm cứu học. Tập 1. Nhà xuất bản Y học; Hà Nội: 2007.
- Nghiêm Hữu Thành, Nguyễn Bá Quang. Giáo trình châm cứu. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam. 2011.
rat ro rang va huu ich cho nguoi hoc va thuc hanh cham cuu . cam on bac si rat nhieu
Một số đường kẻ và các mốc còn tiếng anh nên hơi khó hiểu. Cảm ơn nhiều
huyệt đại trữ sao nằm ở vị trí đó dưới d1-d2 nhưng ở đây lại chấm ngay trên xương của d2 chưa rỏ ràng làm người học hoang mang hình như phô tô với nhau cả
Hình không xương thì vẽ đúng ,nhưng hình có xương thì huyệt nằm sai .huyệt đại trữ nằm dưới d1-d2 nhưng chấm giữa d2 làm hậu học hoang mang
bác sỉ nên vẽ lại hầu như phô tô với nhau cả
cám ơn bác rất nhiều ạ. Rất hữu ích cho sinh viên mới bắt đầu học như cháu. Rất dễ hình dung 🙂
bạn Dung Trần ơi, thầy còn trẻ dữ lắm!